Có 5 kết quả:

丫环 nha hoàn丫環 nha hoàn丫鬟 nha hoàn鴉鬟 nha hoàn鸦鬟 nha hoàn

1/5

nha hoàn

giản thể

Từ điển phổ thông

đứa hầu gái

Bình luận 0

nha hoàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứa hầu gái

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Đứa tớ gái, tì nữ. § Cũng viết là “nha hoàn” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Bất nhất thì, chỉ kiến tam cá nãi ma ma tịnh ngũ lục cá nha hoàn, thốc ủng trước tam cá tỉ muội lai liễu” , , (Đệ tam hồi) Một chốc, thấy ba người vú cùng năm sáu a hoàn dẫn ba cô chị em đến.
2. Tóc cột trái đào, tẽ ra hai bên.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nha hoàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

búi tóc đen bóng

Từ điển trích dẫn

1. Nha là sắc đen, hoàn là mái tóc. Đầy tớ gái ngày xưa để mái tóc đen nên gọi là “nha hoàn” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nha hoàn . Vì đồng âm nên dùng lẫn lộn.

Bình luận 0

nha hoàn

giản thể

Từ điển phổ thông

búi tóc đen bóng

Bình luận 0